DANH MỤC SẢN PHẨM

CPU AMD Ryzen 5 7600X (4.7GHz turbo up to 5.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 38MB Cache, 105W) - Socket AMD AM5

Thương hiệu: AMD Mã SKU: 100-100000593WOF
  • Thế hệ: AMD Ryzen 7000 Series
  • Số nhân - Luồng: 6 Cores / 12 Threads
  • Xung nhịp: 4.7 GHz up to 5.3 GHz
  • Cache: 32 MB
  • TDP: 105W
  • Hỗ trợ PCI-e 5.0
6,690,000₫ 8,490,000₫
-21%
(Tiết kiệm: 1,800,000₫)
Thời gian bảo hành: 36 tháng

Gọi đặt mua 0938.64.68.68 (8:30 - 22:00)

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng
    Cam kết hàng chính hãng
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

 

CPU Ryzen 5 7600X "Zen 4" thuộc phân khúc CPU giá trẻ - tầm trung của AMD xuất hiện trong Benchmark: Có 6 lõi, 12 luồng & tốc độ xung nhịp 4,4 GHz ES, nhanh hơn tới 11% so với Ryzen 9 5950X. 

CPU AMD Ryzen 7000 cụ thể với tên mã đầy đủ là Ryzen 5 7600X đã xuất hiện trong Basemark benchmark với 6 lõi Zen 4. CPU Ryzen 5 7600X "Zen 4" thuộc phân khúc CPU tầm trung của AMD xuất hiện trong Benchmark: Có 6 lõi, 12 luồng & tốc độ xung nhịp 4,4 GHz ES, nhanh hơn tới 11% so với Ryzen 9 5950X.

 

CPU AMD Ryzen 7000 đã xuất hiện trong cơ sở dữ liệu điểm Benchmark cơ bản và được phát hiện bởi TUM_APISAK. Theo thông tin có được, con chip này là một mẫu kỹ thuật với mã OPN '100-000000593-20_Y'. Điểm benchmark cung cấp thông tin như lõi CPU và tốc độ clock speeds. 

 

Adobe Photoshop

Photoshop là một trong những ứng dụng phân luồng nhẹ nhất mà những người thực hiện các bài test công nghệ thường xuyên kiểm tra và sẽ là một cách tốt để AMD thể hiện các cải tiến IPC (instructions per clock) mà họ đã thực hiện với Ryzen 7000 Series.

Photoshop là một trong những ứng dụng phân luồng nhẹ nhất mà những người thực hiện các bài test công nghệ thường xuyên kiểm tra và sẽ là một cách tốt để AMD thể hiện các cải tiến IPC (instructions per clock) mà họ đã thực hiện với Ryzen 7000 Series.

Với các model cấp thấp hơn, Ryzen 7600X đạt điểm số cao hơn 30% so với Ryzen 5600X. Không giống như các bộ vi xử lý Ryzen cao cấp hơn, điều này đủ để cho phép chúng dẫn đầu về hiệu suất 8% so với đối thủ từ Intel: Core i5 12600K và i7 12700K.

 

Adobe Lightroom Classic

Đối với Lightroom Classic, kết quả thử nghiệm của những người thực hiện các bài test cảm thấy rất thú vị vì AMD có thể dẫn đầu Intel với dòng Ryzen 7000 mới, nhưng có một số yếu tố nhất định khiến cho bạn vẫn muốn sử dụng những CPU của Intel để làm ảnh trên Lightroom Classic. Nhìn chung, AMD Ryzen 7000 Series hoàn thành xuất sắc nhiều tác vụ thụ động trong Lightroom Classic như xuất và tạo bản xem trước, trong khi bộ vi xử lý Intel Core thế hệ thứ 12 nhanh hơn một chút cho các tác vụ chủ động như chọn lọc và chuyển đổi mô-đun.

Với các model cấp thấp hơn, Ryzen 7600X đạt điểm số cao hơn 30% so với Ryzen 5600X. Không giống như các bộ vi xử lý Ryzen cao cấp hơn, điều này đủ để cho phép chúng dẫn đầu về hiệu suất 8% so với đối thủ từ Intel: Core i5 12600K và i7 12700K.

 

Adobe Premiere Pro

Từ trước cho đến nay thì đối với phầm mềm chỉnh sửa, edit video chuyên nghiệp là Premiere Pro - những CPU của AMD có hiệu năng đang được cải tiến có thể nhận được rõ trong các tác vụ làm việc với Premiere, dần dần những CPU của AMD Ryzen 7000 có đã có mức hiệu năng làm việc với Premiere Pro ngày càng tốt lên.

Vấn đề chính là nhiều bộ xử lý Intel Core (đặc biệt là những bộ xử lý có iGPU) bao gồm một công nghệ gọi là Quick Sync có thể được sử dụng để giải mã phần cứng và mã hóa codec H.264 và HEVC. Trong trường hợp của Premiere Pro, Quick Sync có xu hướng mang lại hiệu suất cao hơn so với việc sử dụng GPU để giải mã, nhưng nó cũng cho phép sử dụng nhiều loại codec hơn. Trên thực tế, hiệu suất cao hơn nhiều đến mức nó có xu hướng làm lệch Điểm tổng thể trong điểm benchmark của những người thực hiện các bài test và chúng ta có thể sẽ phải điều chỉnh cách tính điểm trong các phiên bản tương lai để cân bằng kết quả đồng đều hơn trên các loại codec khác nhau.

Người dùng công nghệ trên toàn thế giới đều đã hy vọng rằng iGPU mà AMD bao gồm trong dòng Ryzen 7000 sẽ có thể hoạt động tương tự như Quick Sync, nhưng tiếc là tất cả đều không thể làm cho nó hoạt động bình thường trong Premiere Pro. Nó có thể sử dụng được trong một khoảng thời gian ngắn, sau đó tất cả phương tiện của những người thực hiện các bài test đột nhiên chuyển sang "Media Pending" và sẽ không hoạt động trở lại cho đến khi khởi động lại Premiere Pro.

Ryzen 5 7600X nhanh hơn khoảng 13% so với 5600X. Và so với Intel i5 12600K, về tổng thể, Intel nhanh hơn khoảng 40%.

Trong trường hợp này, ngay cả đối với cảnh RED, AMD chỉ quản lý để phù hợp với các mẫu Intel Core thế hệ thứ 12, vì vậy chúng tôi đưa Intel dẫn đầu vững chắc ở các mức giá này.

Ở cấp thấp hơn (7600X), thật khó để biện minh cho việc sử dụng AMD. Không chỉ codec longGOP có khả năng phổ biến hơn đối với những người trong khung giá này, mà AMD không duy trì lợi thế hiệu suất tương tự mà họ có ở cấp cao đối với codec RAW như RED

Adobe After Effects 

Không giống như Premiere Pro, công nghệ Quick Sync của Intel không phát huy nhiều tác dụng trong After Effects, điều này loại bỏ một trong những lợi thế lớn mà Intel đã nắm giữ.

Vấn đề đối với AMD là CPU Intel Core thế hệ thứ 12 cũng vẫn có hiệu năng làm việc cực kỳ tốt trong After Effects. Ngay cả với mức tăng 25-30% so với thế hệ trước, điều đó chỉ khiến AMD Ryzen 7000 phải đối đầu trực tiệp với các CPU Intel Core thế hệ thứ 12 một cách căng thẳng và khó khăn hơn.

 

 

DaVinci Resolve Studio

Tương tự như Premiere Pro, cái tên dành được chiến thắng trong cuộc chiến hiệu năng giữa những CPU AMD Ryzen 7000 và Intel Core thế hệ thứ 12 phụ thuộc khá nhiều vào loại codec bạn định sử dụng. Tuy nhiên, không giống như Premiere Pro, Quick Sync không mang lại cho Intel nhiều lợi thế về hiệu suất trong DaVinci Resolve. Mặt khác, Resolve hỗ trợ giải mã phần cứng cho một loạt các biến thể HEVC rộng hơn và một số biến thể đang ngày càng phổ biến (ví dụ: HEVC 4: 2: 2 10-bit), chỉ được hỗ trợ ở cấp phần cứng bởi Quick Sync.

So với thế hệ trước, hiệu suất qua từng thế hệ từ dòng Ryzen 7000 khá nhất quán, với mỗi kiểu máy sẽ nhanh hơn khoảng 10-15%.

Sự lựa chọn giữa AMD Ryzen 7000 và Intel Core thế hệ thứ 12 cho DaVinci Resolve sẽ là một câu chuyện rất giống với Premiere Pro. Đối với codec LongGOP (H.264 / HEVC), Intel dẫn đầu mạnh mẽ về khả năng, nếu không muốn nói là hiệu suất thô trong nhiều trường hợp. Mặt khác, codec nội khung (ProRes) là sự bổ sung giữa hai họ sản phẩm. Chỉ khi bạn làm việc với codec RAW như BRAW và RED, bạn sẽ thấy sự cải thiện đáng kể khi sử dụng AMD Ryzen 7000, và cụ thể là Ryzen 9 7950X.

 

V-Ray

Ở trong V-Ray thì Ryzen 5 7600X 6 lõi đã cải thiện 43% so với 5600X.

Cinema 4D

Cinema 4D có một chút khác biệt so với V-Ray ở chỗ Cinema 4D không chỉ dùng để dựng hình. Hiệu suất single core để xem chúng sẽ hoạt động như thế nào để modeling và animating.

Ryzen 5 7600X chứng kiến ​​tốc độ hiển thị tăng 42% và tốc độ lõi đơn 29% trong Cinema 4D.

Blender

Giống như Cinema 4D, Blender sẽ sử dụng kết hợp hiệu suất đa lõi và lõi đơn tùy thuộc vào tác vụ. Hiện tại, điểm benchmark của Blender chỉ bao gồm hiệu suất hiển thị, nhưng chúng ta có thể xem xét kết quả của Cinema 4D để làm modeling.

Ryzen 5 7600X có một cải tiến lớn so với 5600X trước đó, nhanh hơn 43% khi kết xuất. Tuy nhiên thì i5 12600K vẫn có hiệu năng nhanh hơn 8% so với Ryzen 5 7600X trong Blender.

Unreal Engine

Cuối cùng, chúng ta đến với Unreal Engine. Giống như kết xuất, số lượng cốt lõi là yếu tố quyết định rất lớn đến hiệu năng. Nhiều người dùng lựa chọn CPU cấp Workstation chẳng hạn như Threadripper Pro, Tuy nhiên, không phải tất cả người dùng đều thường xuyên biên dịch mã nguồn hoặc một lượng lớn trình biên dịch mã nguồn hoặc là một lượng lớn trình shaders.

Ryzen 5 7600X chứng kiến ​​hiệu suất tăng 35% so với 5600X. Tuy nhiên 7600X vẫn thua Intel 12600K khoảng 3% về hiệu năng làm việc với Unreal Engine.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

PlatformDesktop
Product FamilyAMD Ryzen™ Processors
Product LineAMD Ryzen™ 5 Desktop Processors
Core / Thread6 / 12
Base Clock4.7GHz
Max. Boost ClockUp to 5.3GHz
Cache

L1 Cache: 384KB

L2 Cache: 6MB

L3 Cache: 32MB

TDP105W
Processor Technology for CPU CoresTSMC 5nm FinFET
Unlocked  OCYes
SocketAM5
Thermal Solution (PIB)Not Included
Max. Operating Temperature (Tjmax)95°C

Memory Channels

2
Max Memory Speed

1x1R 5200 MT/s

Graphics Model

AMD Radeon™ Graphics

Graphics Frequency

2200 MHz
GPU Base400 MHz
OS Support

*OS Support

Windows 11 - 64-Bit Edition

Windows 10 - 64-Bit Edition

RHEL x86 64-Bit

Ubuntu x86 64-Bit

*Operating System (OS) support will vary by manufacturer.

 

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM